Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Can you find my bag for me? Bạn có thể tìm túi của tôi giúp tôi được không? |
kæn juː faɪnd maɪ bæg fɔː miː? | |
Scientists 're trying to find a cure for cancer Các nhà khoa học đang tìm cách chữa bệnh ung thư. |
ˈsaɪəntɪsts ˈtraɪɪŋ tuː faɪnd ə kjʊə fɔː ˈkænsə. | |
I managed to find a solution to the problem. Tôi đã quyết định tìm cách giải quyết cho vấn đề. |
aɪ ˈmænɪʤd tuː faɪnd ə səˈluːʃən tuː ðə ˈprɒbləm. | |
Can you find a hotel for me? Bạn có thể giúp tôi tìm khách sạn được chứ? |
kæn juː faɪnd ə həʊˈtɛl fɔː miː? | |
I find that it pays to be honest. Tôi thấy rằng nó trả tiền để được trung thực. |
aɪ faɪnd ðæt ɪt peɪz tuː biː ˈɒnɪst. | |
How do you find yourself this morning? Làm thế nào bạn có thể tự mình tìm thấy sáng nay? |
haʊ duː juː faɪnd jɔːˈsɛlf ðɪs ˈmɔːnɪŋ ? | |
I can't find time to read. Tôi không thể tìm thấy thời gian để đọc. |
aɪ kɑːnt faɪnd taɪm tuː riːd | |
Let's find out. Hãy cùng tìm hiểu. |
lɛts faɪnd aʊt. | |
I'll find the difference. Tôi sẽ tìm thấy sự khác biệt. |
aɪl faɪnd ðə ˈdɪfrəns. | |
I find it amazing that they're still together. Tôi thấy thật tuyệt vời khi họ vẫn ở bên nhau. |
aɪ faɪnd ɪt əˈmeɪzɪŋ ðæt ðeə stɪl təˈgɛðə. |
Bình luận (0)