Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Just say yes or no. Chỉ nói có hoặc không. |
ʤʌst seɪ jɛs ɔː nəʊ. | |
‘Are you ready?’ ‘No, I'm not.’ 'Bạn đã sẵn sàng chưa?' 'Không, tôi vẫn chưa.' |
ɑː juː ˈrɛdi?’ nəʊ, aɪm nɒt.’ | |
No! Don't touch it! It's hot. Không! Đừng chạm vào nó! Nó đang nóng. |
nəʊ! dəʊnt tʌʧ ɪt! ɪts hɒt. | |
You're coming and I won't take no for an answer! Bạn đang đến và tôi sẽ không đón thay cho câu trả lời! |
jʊə ˈkʌmɪŋ ænd aɪ wəʊnt teɪk nəʊ fɔːr ən ˈɑːnsə! | |
No student is to leave the room Không có học sinh nào được rời khỏi phòng |
nəʊ ˈstjuːdənt ɪz tuː liːv ðə ruːm | |
No two people think alike Không có hai người nghĩ như nhau |
nəʊ tuː ˈpiːpl θɪŋk əˈlaɪk | |
No admittance except on business. Không được nhập cảnh trừ khi kinh doanh. |
nəʊ ədˈmɪtəns ɪkˈsɛpt ɒn ˈbɪznɪs. | |
If you're no better by tomorrow I'll call the doctor. Nếu ngày mai bạn không tốt hơn tôi sẽ gọi bác sĩ. |
ɪf jʊə nəʊ ˈbɛtə baɪ təˈmɒrəʊ aɪl kɔːl ðə ˈdɒktə. | |
I say no more. Tôi không nói nữa |
aɪ seɪ nəʊ mɔː. | |
He is no longer here. Anh ấy không còn ở đây. |
hiː ɪz nəʊ ˈlɒŋgə hɪə. |
Bình luận (0)