Bài 4: "D" Idiom
Tổng số câu hỏi: 14
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
One who was previously unknown and is now prominent. Người hay vật gì ít ai biết nhưng có khả năng to lớn |
/dɑːk hɔːs/ | |
100% identical. A duplicate. Dead Ringer dùng để chỉ một người hay một vật giống như đúc một người hay một vật khác. |
/dɛd ˈrɪŋə/ | |
Someone who takes a position for the sake of argument without believing in that particular side of the arguement. It can also mean one who presents a counter argument for a position they do believe in, to another debater. Một người luôn đưa ra những ý kiến gây tranh cãi để kích động cuộc tranh luận hay thử thách khả năng tranh luận của đối phương. |
/ˈdɛvlz ˈædvəkɪt/ | |
The hottest days of the summer season. Những này nóng bức nhất trong năm |
/dɒg deɪz ɒv ˈsʌmə/ | |
Don't rely on it until your sure of it. Nghĩa bóng của thành ngữ này là: Bạn không nên chắc chắn một điều gì đó trước khi nó thực sự diễn ra. |
/dəʊnt kaʊnt jɔː ˈʧɪkɪnz bɪˈfɔː ðeɪ hæʧ/ | |
When someone gives you a gift, don't be ungrateful. đừng chê bai, soi xét món quà bạn được tặng |
/dəʊnt lʊk ə gɪft hɔːs ɪn ðə maʊθ/ | |
Do not put all your resources in one possibility. có nghĩa là "đừng bỏ hết trứng vào một rổ" đúng như nghĩa của nó khi dịch sang tiếng Việt, tức là bạn hãy chia nguy cơ ra nhiều nơi chứ đừng gom hết vào một chỗ. |
/dəʊnt pʊt ɔːl jɔːr ɛgz ɪn wʌn ˈbɑːskɪt/ | |
Something outstanding. Vượt trội hay khác thường - bất bình thường, lạ lùng, kỳ lạ, quái gở ...tùy ngữ cảnh doozy sẽ có nghĩa trái ngược nhau hoặc tốt hoặc xấu |
/ˈduːzi/ | |
Something that ends at the last minute or last few seconds. có nghĩa là tới phút cuối cùng, hay chỗ cuối cùng. |
/daʊn tuː ðə ˈwaɪə/ | |
When you are extremely desperate you need to take extremely desperate actions. Là vô cùng tuyệt vọng/khinh khủng và do đó bạn cần phải có những hành động quyết liệt. |
/ˈdræstɪk taɪmz kɔːl fɔː ˈdræstɪk ˈmɛʒəz/ | |
To drink very heavily. câu thành ngữ này có nghĩa là “Uống quá nhiều rượu” như một lời nhắc nhở khéo léo vậy đó. |
/drɪŋk laɪk ə fɪʃ/ | |
To irritate and/or annoy very much. nghĩa là khiến ai đó phát điên, bực tức. |
/draɪv ˈsʌmwʌn ʌp ðə wɔːl/ | |
A large number of people either falling ill or dying. thường dùng chỉ bệnh dịch, cái chết lây lan. |
/ˈdrɒpɪŋ laɪk flaɪz/ | |
Rehearsal. Cuộc diễn tập, cuộc tập trận |
/draɪ rʌn/ |
Bình luận (0)