Những thành ngữ thông dụng (P3)
Tổng số câu hỏi: 45
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I have a headache. Tôi bị nhức đầu. |
aɪ hæv ə ˈhɛdeɪk. | |
I hope you and your wife have a nice trip. Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị |
aɪ həʊp juː ænd jɔː waɪf hæv ə naɪs trɪp. | |
I know. Tôi biết. |
aɪ nəʊ. | |
I like her. Tôi thích cô ta |
aɪ laɪk hɜː. | |
I lost my watch. Tôi bị mất đồng hồ. |
aɪ lɒst maɪ wɒʧ. | |
I need to change clothes. Tôi cần thay quần áo. |
aɪ niːd tuː ʧeɪnʤ kləʊðz. | |
I love you. Tôi yêu bạn. |
aɪ lʌv juː. | |
I need to go home. Tôi cần về nhà. |
aɪ niːd tuː gəʊ həʊm | |
I only want a snack. Tôi chỉ cần món ăn nhẹ |
aɪ ˈəʊnli wɒnt ə snæk | |
I think it tastes good. Tôi nghĩ nó ngon. |
aɪ θɪŋk ɪt teɪsts gʊd. | |
I think it's very good. Tôi nghĩ nó rất tốt. |
aɪ θɪŋk ɪts ˈvɛri gʊd. | |
I thought the clothes were cheaper. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. |
aɪ θɔːt ðə kləʊðz wɜː ˈʧiːpə. | |
I was about to leave the restaurant when my friends arrived. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. |
aɪ wɒz əˈbaʊt tuː liːv ðə ˈrɛstrɒnt wɛn maɪ frɛndz əˈraɪvd. | |
I'd like to go for a walk. Tôi muốn đi dạo. |
aɪd laɪk tuː gəʊ fɔːr ə wɔːk. | |
If you need my help, please let me know. Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết |
ɪf juː niːd maɪ hɛlp, pliːz lɛt miː nəʊ. |
Bình luận (0)