Những thành ngữ thông dụng (P2)
Tổng số câu hỏi: 45
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
How are you? Bạn khỏe không? |
haʊ ɑː juː? | |
How's work going? Việc làm thế nào? |
haʊz wɜːk ˈgəʊɪŋ? | |
Hurry! Nhanh lên! |
ˈhʌri! | |
I ate already. Tôi đã ăn rồi. |
aɪ ɛt ɔːlˈrɛdi. | |
I can't hear you. Tôi không thể nghe bạn nói. |
aɪ kɑːnt hɪə juː. | |
I don't know how to use it. Tôi không biết cách dùng nó. |
aɪ dəʊnt nəʊ haʊ tuː juːz ɪt. | |
I don't like him. Tôi không thích anh ta. |
aɪ dəʊnt laɪk hɪm. | |
I don't like it. Tôi không thích nó |
aɪ dəʊnt laɪk ɪt. | |
I don't speak very well. Tôi không nói giỏi lắm |
aɪ dəʊnt spiːk ˈvɛri wɛl. | |
I don't understand. Tôi không hiểu |
aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd. | |
I don't want it. Tôi không muốn nó |
aɪ dəʊnt wɒnt ɪt. | |
I don't want that. Tôi không muốn cái đó. |
aɪ dəʊnt wɒnt ðæt. | |
I don't want to bother you. Tôi không muốn làm phiền bạn |
aɪ dəʊnt wɒnt tuː ˈbɒðə juː. | |
I feel good. Tôi cảm thấy khỏe. |
aɪ fiːl gʊd. | |
I get off of work at 6. Tôi xong việc lúc 6 giờ. |
aɪ gɛt ɒf ɒv wɜːk æt 6. |
Bình luận (0)