Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I saw Tom three days ago. Tôi đã thấy Tom ba ngày trước. |
aɪ sɔː tɒm θriː deɪz əˈgəʊ. | |
‘What day is it today?’ ‘Monday.’ Hôm nay là thứ mấy? - Thứ 2 |
wɒt deɪ ɪz ɪt təˈdeɪ?’ ˈmʌndeɪ.’ | |
We’re going away in a few days Chúng ta sẽ đi khỏi trong vài ngày |
wɪə ˈgəʊɪŋ əˈweɪ ɪn ə fjuː deɪz | |
We're meeting the day after tomorrow Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày hôm sau |
wɪə ˈmiːtɪŋ ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ | |
Take the medicine three times a day. Uống thuốc ba lần một ngày. |
teɪk ðə ˈmɛdsɪn θriː taɪmz ə deɪ. | |
The sun was shining all day. Mặt trời đã chiếu sáng cả ngày. |
ðə sʌn wɒz ˈʃaɪnɪŋ ɔːl deɪ. | |
He works at night and sleeps during the day. Anh ta làm việc vào ban đêm và ngủ suốt cả ngày. |
hiː wɜːks æt naɪt ænd sliːps ˈdjʊərɪŋ ðə deɪ. | |
Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt chứ? |
dɪd juː hæv ə gʊd deɪ? | |
Her working day is seven hours Ngày làm việc của cô ấy là bảy giờ |
hɜː ˈwɜːkɪŋ deɪ ɪz ˈsɛvn ˈaʊəz | |
If today is Wednesday , the day after tomorrow will be Friday Nếu hôm nay là Thứ Tư thì ngày sau ngày mai sẽ là Thứ Sáu |
ɪf təˈdeɪ ɪz ˈwɛnzdeɪ , ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ wɪl biː ˈfraɪdeɪ |
Bình luận (0)