Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I did it because he told me to. Tôi đã làm nó bởi vì anh ta nói với tôi. |
aɪ dɪd ɪt bɪˈkɒz hiː təʊld miː tuː. | |
Just because I don't complain, people think I'm satisfied. Chỉ vì tôi không phàn nàn, mọi người nghĩ tôi hài lòng. |
ʤʌst bɪˈkɒz aɪ dəʊnt kəmˈpleɪn, ˈpiːpl θɪŋk aɪm ˈsætɪsfaɪd. | |
He doesn't go to shool because he has a toothache. Anh ấy không đi học bởi vì anh ấy bị đau răng. |
hiː dʌznt gəʊ tuː shool bɪˈkɒz hiː hæz ə ˈtuːθeɪk. | |
They are here because of us. Họ ở đây là vì chúng ta. |
ðeɪ ɑː hɪə bɪˈkɒz ɒv ʌs. | |
He walked slowly because of his bad leg. Anh ta đã đi chậm vì cái chân đau của anh ta/ |
hiː wɔːkt ˈsləʊli bɪˈkɒz ɒv hɪz bæd lɛg. | |
Because I 'm me. Bởi vì tôi là chính tôi. |
bɪˈkɒz aɪm miː. | |
Because of his wife ('s ) being there , I said nothing about it Vì vợ anh ta đang ở đó, tôi đã không nói gì về nó. |
bɪˈkɒz ɒv hɪz waɪf ˈbiːɪŋ ðeə , aɪ sɛd ˈnʌθɪŋ əˈbaʊt ɪt | |
Because today isn't yesterday. Bởi vì ngày hôm nay không phải là ngày hôm qua. |
bɪˈkɒz təˈdeɪ ˈɪznt ˈjɛstədeɪ. | |
Thank everybody because everything Cảm ơn mọi người về tất cả. |
θæŋk ˈɛvrɪbɒdi bɪˈkɒz ˈɛvrɪθɪŋ | |
Because of me? Bởi vì tôi sao? |
bɪˈkɒz ɒv miː? |
Bình luận (0)