Chủ đề 24: Emotional characteristics 1
Tổng số câu hỏi: 20
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
absentminded đãng trí |
ADJECTIVE | /ˈæbsəntˈmaɪndɪd/ | an absent-minded smile | ||
adventurous thích phiêu lưu |
ADJECTIVE | /ədˈvɛnʧərəs/ | an adventurous traveller | ||
ambitious có nhiều tham vọng |
ADJECTIVE | /æmˈbɪʃəs/ | a ruthlessly ambitious workaholic | ||
arrogant ngạo mạn |
ADJECTIVE | /ˈærəʊgənt/ | he's arrogant and opinionated | ||
badtempered hay cáu, dễ nổi cáu |
ADJECTIVE | /ˈbædˈtɛmpəd/ | seldom has there been a more naughty and bad-tempered child | ||
boring buồn chán |
ADJECTIVE | /ˈbɔːrɪŋ/ | I've got a boring job in an office | ||
brave dũng cảm |
ADJECTIVE | /breɪv/ | a brave soldier | ||
calm bình tĩnh |
ADJECTIVE | /kɑːm/ | she had to keep calm at all costs | ||
careful cẩn thận |
ADJECTIVE | /ˈkeəfʊl/ | I begged him to be more careful | ||
cautious thận trọng |
ADJECTIVE | /ˈkɔːʃəs/ | a cautious driver | ||
cheeky xấc láo |
ADJECTIVE | /ˈʧiːki/ | a cheeky grin | ||
cheerful vui vẻ |
ADJECTIVE | /ˈʧɪəfʊl/ | how can she be so cheerful at six o'clock in the morning? | ||
cold lạnh lùng |
ADJECTIVE | /kəʊld/ | a freezing cold day | ||
competitive cạnh tranh, ganh đua |
ADJECTIVE | /kəmˈpɛtɪtɪv/ | a competitive sport | ||
cowardly nhát gan |
ADJECTIVE | /ˈkaʊədli/ | he was a weak, cowardly man | ||
creative sáng tạo |
ADJECTIVE | /kri(ː)ˈeɪtɪv/ | change unleashes people's creative energy | ||
cruel độc ác |
ADJECTIVE | /cruel / | people who are cruel to animals | ||
dependable đáng tin cậy |
ADJECTIVE | /dɪˈpɛndəbl/ | a dependable supply of cold beer | ||
dishonest không trung thực |
ADJECTIVE | /dɪsˈɒnɪst/ | he was a ishonest hypocrite prepared to exploit his family |
Bình luận (0)