Chủ đề 4: The Weather 1
Tổng số câu hỏi: 20
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
storm cơn bão; |
noun | stɔːm | a snow/thunder storm | ||
flood [làm] ngập lụt, bị lụt |
noun | /flʌd/ | the river had burst its banks and flooded the valley | ||
rainbow cầu vồng |
noun | /ˈreɪnbəʊ/ | What colors are in the rainbow? | ||
sleet mưa tuyết, mưa đá |
noun | /sliːt/ | Driving sleet and rain made conditions horrendous. | ||
drizzle mưa phùn |
noun | /ˈdrɪzl/ | Scotland will be cloudy with patchy drizzle. | ||
strong winds gió mạnh |
noun | /strɒŋ wɪndz / | she cut through the water with her strong arms | ||
windy gió |
ADJECTIVE | /ˈwɪndi / | a very windy day | ||
cloudy có mây |
ADJECTIVE | /ˈklaʊdi / | a very grey, cloudy day | ||
foggy sương mù |
ADJECTIVE | /ˈfɒgi / | a dark and foggy night | ||
misty có nhiều sương muối |
ADJECTIVE | /ˈmɪsti / | the evening was cold and misty | ||
icy đóng băng |
ADJECTIVE | /ˈaɪsi / | there were icy patches on the roads | ||
frosty có giá rét |
noun | /ˈfrɒsti / | a cold and frosty morning | ||
stormy có bão |
ADJECTIVE | /ˈstɔːmi / | a dark and stormy night | ||
dry khô |
ADJECTIVE | /draɪ / | the jacket kept me warm and dry | ||
wet ướt |
ADJECTIVE | /wɛt / | she followed, slipping on the wet rock | ||
cold lạnh |
ADJECTIVE | /kəʊld / | a freezing cold day | ||
chilly lạnh thấu xương |
ADJECTIVE | /ˈʧɪli / | a chilly February evening | ||
sunny có nắng |
ADJECTIVE | /ˈsʌni / | a sunny day | ||
rainy có mưa |
ADJECTIVE | /ˈreɪni / | a rainy afternoon |
Bình luận (0)