Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
If you look carefully you can just see our house from here. Nếu bạn nhìn cẩn thận bạn chỉ có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây. |
ɪf juː lʊk ˈkeəfli juː kæn ʤʌst siː ˈaʊə haʊs frɒm hɪə. | |
‘Has the mail come yet?’ ‘I'll look and see.’ 'Đã có thư điện tử đến chưa?' Tôi sẽ nhìn và xem. ' |
hæz ðə meɪl kʌm jɛt?’ aɪl lʊk ænd siː.’ | |
Look! I'm sure that's Brad Pitt! Nhìn kìa! Tôi chắc chắn đó là Brad Pitt! |
lʊk! aɪm ʃʊə ðæts bræd pɪt! | |
Are you still looking for a job? Bạn vẫn đang tìm kiếm một công việc à? |
ɑː juː stɪl ˈlʊkɪŋ fɔːr ə ʤɒb? | |
I can't find my book—I've looked everywhere. Tôi không thể tìm thấy cuốn sách của tôi - Tôi đã tìm khắp nơi rồi. |
aɪ kɑːnt faɪnd maɪ bʊk-aɪv lʊkt ˈɛvrɪweə. | |
Look at the time! We're going to be late. Nhìn thời gian đi! Chúng ta sẽ bị trễ mất |
lʊk æt ðə taɪm! wɪə ˈgəʊɪŋ tuː biː leɪt. | |
You made me look a complete fool! Bạn đã làm tôi giống như một kẻ ngốc hoàn toàn! |
juː meɪd miː lʊk ə kəmˈpliːt fuːl! | |
They don’t look like they’re trying to win. Họ không giống như đang cố giành chiến thắng. |
ðeɪ dəʊnt lʊk laɪk ðeə ˈtraɪɪŋ tuː wɪn. | |
The house looks east. Ngôi nhà nhìn về hướng đông. |
ðə haʊs lʊks iːst. | |
It looks bad not going to your own brother's wedding. Có vẻ như không phải khi không tới đám cưới của anh trai bạn. |
ɪt lʊks bæd nɒt ˈgəʊɪŋ tuː jɔːr əʊn ˈbrʌðəz ˈwɛdɪŋ. |
Bình luận (0)