Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
That is no way to speak to your mother! Đó là không còn cách nào để nói chuyện với mẹ của bạn! |
ðæt ɪz nəʊ weɪ tuː spiːk tuː jɔː ˈmʌðə! | |
It's not what you say, it's the way that you say it. Đó không phải là những gì bạn nói, đó là cách mà bạn nói nó. |
ɪts nɒt wɒt juː seɪ, ɪts ðə weɪ ðæt juː seɪ ɪt. | |
I told you we should have done it my way! Tôi đã nói với bạn rằng chúng ta nên đã làm theo cách của tôi! |
aɪ təʊld juː wiː ʃʊd hæv dʌn ɪt maɪ weɪ! | |
They grinned at her in a friendly way. Họ cười tươi với cô ấy một cách thân thiện. |
ðeɪ grɪnd æt hɜːr ɪn ə ˈfrɛndli weɪ. | |
We went the long way round. Chúng tôi đã đi một quãng đường dài xung quanh. |
wiː wɛnt ðə lɒŋ weɪ raʊnd. | |
Can you tell me the way to Leicester Square? Bạn có thể cho tôi biết đường tới Quảng trường Leicester? |
kæn juː tɛl miː ðə weɪ tuː ˈlɛstə skweə? | |
Get out of my way! I'm in a hurry. Tránh xa khỏi đường của tôi! Tôi đang vội. |
gɛt aʊt ɒv maɪ weɪ! aɪm ɪn ə ˈhʌri. | |
We just missed a car coming the other way. Chúng tôi vừa lỡ một chiếc ô tô đến theo một con đường khác. |
wiː ʤʌst mɪst ə kɑː ˈkʌmɪŋ ði ˈʌðə weɪ. | |
Unfortunately they ran into a snowstorm along the way. Thật không may họ đã chạy vào một cơn bão tuyết trên suốt đường đi. |
ʌnˈfɔːʧnɪtli ðeɪ ræn ˈɪntuː ə ˈsnəʊstɔːm əˈlɒŋ ðə weɪ. | |
You came all this way to see us? Bạn đã đến theo đường này để thấy chúng tôi ư? |
juː keɪm ɔːl ðɪs weɪ tuː siː ʌs? |
Bình luận (0)