Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
How about this orange bolt? Súc vải màu cam này nhé? |
haʊ əˈbaʊt ðɪs ˈɒrɪnʤ bəʊlt? | |
She always sits bolt upright. Cô ấy luôn ngồi thật thẳng. |
ʃi ˈɔːlweɪz sɪts bəʊlt ˈʌpraɪt. | |
Usan Bolt was first across the line. Usan Bolt là người cán mức đầu tiên. |
Usan bəʊlt wəz fɜːst əˈkrɒs ðə laɪn. | |
She made a bolt for the door. Cô ta lao đến cửa. |
ʃi meɪd ə bəʊlt fə ðə dɔː. | |
What does a lightning bolt tattoo symbolize? Hình xăm một tia chớp tượng trưng cho cái gì? |
wɒt dəz ə ˈlaɪtnɪŋ bəʊlt təˈtuː ˈsɪmbəlaɪz? | |
Did you remember to bolt the window? Con có nhờ cài chốt cửa sổ không? |
dɪd jʊ rɪˈmɛmbə tə bəʊlt ðə ˈwɪndəʊ? | |
Why did his body stand bolt upright? Sao người hắn ta đứng cứng đơ vậy? |
waɪ dɪd ɪz ˈbɒdi stænd bəʊlt ˈʌpraɪt? | |
I'll take a bolt of faultless cotton serge. Tôi sẽ lấy một súc vải xéc cotton loại tốt. |
aɪl teɪk ə bəʊlt əv ˈfɔːltlɪs ˈkɒtn sɜːʤ. | |
competition between bidders for this valuable painting has been keen sự đua tranh giữa những người đấu giá để giành bức tranh quý này là rất gay go |
ˌkɑmpəˈtɪʃən bɪˈtwin ˈbɪdərz fɔr ðɪs ˈvæljəbəl ˈpeɪntɪŋ hæz bɪn kin | |
We should bolt to the bran before action. Chúng ta nên điều tra kĩ lưỡng trước khi hành động. |
wi ʃəd bəʊlt tə ðə bræn bɪˈfɔːr ˈækʃ(ə)n. |
Bình luận (0)