Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He serves the devil. Hắn ta thì độc ác. |
hi sɜːvz ðə ˈdɛvl. | |
He's an artful devil! Nó là một thằng cha xảo quyệt! |
hiːz ən ˈɑːtfʊl ˈdɛvl! | |
You sly old devil! Mày, đồ quỷ già láu cá! |
jʊ slaɪ əʊld ˈdɛvl! | |
It's the devil of a way Đường xa kinh khủng |
ɪts ðə ˈdɛvl əv ə weɪ | |
What a little devil! Đồ quỷ sứ! |
wɒt ə ˈlɪtl ˈdɛvl! | |
He is a devil incarnate. Anh ấy là hóa thân của quỷ dữ. |
hi z ə ˈdɛvl ɪnˈkɑːnɪt. | |
The Devil tempted Adam and Eve. Quỷ Xatang đã cám dỗ Adam và Eva. |
ðə ˈdɛvl ˈtɛmptɪd ˈædəm ənd iːv. | |
My niece is a little devil. Cháu gái tôi là một đứa quỷ quái. |
maɪ niːs ɪz ə ˈlɪtl ˈdɛvl. | |
What the devil are you doing ? Cậu làm cái quái gì đấy? |
Wɒt ðə ˈdɛvl ə jʊ ˈdu(ː)ɪŋ ? | |
To work like the devil Làm việc hăng quá |
Tə wɜːk laɪk ðə ˈdɛvl |
Bình luận (0)