bài 4997: flying
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Flying terrifies her. Đi máy bay làm cô ấy sợ. |
ˈflaɪɪŋ ˈtɛrɪfaɪz hɜː. | |
Snowballs were flying thick. Những trái cầu tuyết bay dày đặc. |
ˈsnəʊbɔːlz wə ˈflaɪɪŋ θɪk. | |
She's afraid of flying. Cô ấy rất sợ bay. |
ʃiːz əˈfreɪd əv ˈflaɪɪŋ. | |
I'm flying without wings. Tôi đang bay mà không có đôi cánh. |
aɪm ˈflaɪɪŋ wɪˈðaʊt wɪŋz. | |
Are you flying alone? Ông bay một mình à? |
ɑː jʊ ˈflaɪɪŋ əˈləʊn? | |
I'm afraid of flying. Tôi sợ đi máy bay. |
aɪm əˈfreɪd əv ˈflaɪɪŋ. | |
You're flying economy class? Bạn sẽ đi hạng thường chứ? |
jʊə ˈflaɪɪŋ i(ː)ˈkɒnəmi klɑːs? | |
I absolutely love flying. Tôi rất thích đi máy bay. |
aɪ ˈæbsəluːtli lʌv ˈflaɪɪŋ. | |
Ann hates flying. Ann không thích đi máy bay. |
æn heɪts ˈflaɪɪŋ. | |
Flags are flying. Cờ tung bay phất phới. |
flægz ə ˈflaɪɪŋ. |
Bình luận (0)