Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
People with more money than sense Những người có nhiều tiền hơn cảm giác. |
ˈpiːpl wɪð mɔː ˈmʌni ðæn sɛns | |
I can't stand much more of this. Tôi không thể chịu đựng nhiều hơn nữa về điều này. |
aɪ kɑːnt stænd mʌʧ mɔːr ɒv ðɪs. | |
She earns a lot more than I do. Cô ấy kiếm được nhiều hơn tôi. |
ʃiː ɜːnz ə lɒt mɔː ðæn aɪ duː. | |
There is room for no more than three cars. Đây là phòng cho không quá ba chiếc xe. |
ðeər ɪz ruːm fɔː nəʊ mɔː ðæn θriː kɑːz. | |
More and more people are using the Internet. Càng nhiều người đang sử dụng internet |
mɔːr ænd mɔː ˈpiːpl ɑː ˈjuːzɪŋ ði ˈɪntəˌnɛt. | |
She spends more and more time alone in her room. Cô ấy dành nhiều thời gian một mình trong phòng của mình nhiều hơn |
ʃiː spɛndz mɔːr ænd mɔː taɪm əˈləʊn ɪn hɜː ruːm. | |
What's more? Còn gì nữa? |
wɒts mɔː? | |
There are two more students here than yesterday Có thêm hai sinh viên ở đây hơn ngày hôm qua |
ðeər ɑː tuː mɔː ˈstjuːdənts hɪə ðæn ˈjɛstədeɪ | |
This costs more than that Cái áo này đắt hơn cái áo kia |
ðɪs kɒsts mɔː ðæn ðæt | |
He seems to want more and more to eat Anh ấy dường như muốn nhiều hơn và nhiều hơn nữa để ăn |
hiː siːmz tuː wɒnt mɔːr ænd mɔː tuː iːt |
Bình luận (0)