Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
May I borrow it for a day or two? Tôi có thể mượn nó trong một hoặc hai ngày? |
meɪ aɪ ˈbɒrəʊ ɪt fɔːr ə deɪ ɔː tuː? | |
I was in two minds about the book Tôi đã có hai ý tưởng về cuốn sách |
aɪ wɒz ɪn tuː maɪndz əˈbaʊt ðə bʊk | |
She is in two minds about accepting his invitation. Cô ấy đang ở trong hai suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy. |
ʃiː ɪz ɪn tuː maɪndz əˈbaʊt əkˈsɛptɪŋ hɪz ˌɪnvɪˈteɪʃən. | |
He broke the bar of chocolate in two and gave me half. Anh ta đã bẻ thanh sô cô la thành hai phần và cho tôi một nửa. |
hiː brəʊk ðə bɑːr ɒv ˈʧɒkəlɪt ɪn tuː ænd geɪv miː hɑːf. | |
People arrived in twos and threes. Mọi người tới theo nhóm 2 và nhóm 3 |
ˈpiːpl əˈraɪvd ɪn tuːz ænd θriːz. | |
He is two years old Anh ấy 2 tuổi |
hiː ɪz tuː jɪəz əʊld | |
Give me two. Đưa cho tôi 2 cái |
gɪv miː tuː. | |
It is two o'clock Bây giờ là 2 giờ |
ɪt ɪz tuː əˈklɒk | |
‘I am tired!’ ‘That makes two of us!’ 'Tôi rất mệt '. 'Đây là lý do vì sao tôi và anh khác nhau' |
aɪ æm ˈtaɪəd!’ ðæt meɪks tuː ɒv ʌs!’ | |
In two ways. Theo 2 hướng |
ɪn tuː weɪz. |
Bình luận (0)