Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Things were very different back then. Mọi thứ đã khác rồi. |
θɪŋz wɜː ˈvɛri ˈdɪfrənt bæk ðɛn. | |
Life was harder then because neither of us had a job. Cuộc sống đã khó khăn hơn bởi vì không ai trong chúng ta có việc làm. |
laɪf wɒz ˈhɑːdə ðɛn bɪˈkɒz ˈnaɪðər ɒv ʌs hæd ə ʤɒb. | |
I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then. Tôi đã gặp họ vào Giáng sinh nhưng chưa nghe tin gì kể từ đó |
aɪ sɔː ðɛm æt ˈkrɪsməs bʌt hævnt hɜːd ə θɪŋ sɪns ðɛn. | |
She left in 1984 and from then on he lived alone. Bà ấy đã mất năm 1984 và kể từ đó ông ta sống một mình. |
ʃiː lɛft ɪn 1984 ænd frɒm ðɛn ɒn hiː lɪvd əˈləʊn. | |
First cook the onions, then add the mushrooms. Đầu tiên nấu hành trước rồi thêm nấm rơm vào |
fɜːst kʊk ði ˈʌnjənz, ðɛn æd ðə ˈmʌʃrʊmz. | |
We lived in France and then Italy before coming back to England. Chúng tôi sống ở Pháp và sau đó là Ý trước khi trở về Anh. |
wiː lɪvd ɪn ˈfrɑːns ænd ðɛn ˈɪtəli bɪˈfɔː ˈkʌmɪŋ bæk tuː ˈɪŋglənd. | |
If you miss that train then you will have to get a taxi. Nếu bạn bỏ lỡ chuyến tàu đó và bạn sẽ phải đi taxi. |
ɪf juː mɪs ðæt treɪn ðɛn juː wɪl hæv tuː gɛt ə ˈtæksi. | |
We will have to manage without a TV until then chúng ta sẽ phải xoay sở mà không có ti vi cho đến khi đó |
wiː wɪl hæv tuː ˈmænɪʤ wɪˈðaʊt ə ˌtiːˈviː ənˈtɪl ðɛn | |
Then why did you do it ? Vậy tại sao bạn làm điều đó? |
ðɛn waɪ dɪd juː duː ɪt ? | |
I have ve been invited too, so I will see you then. Tôi cũng đã được mời, vì vậy tôi sẽ gặp bạn sau đó. |
aɪ hæv biːn ɪnˈvaɪtɪd tuː, səʊ aɪ wɪl siː juː ðɛn. |
Bình luận (0)