Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Mr Harris and Mrs Bate and three other teachers were there. Ông Harris và bà Bate và 3 người giáo viên khác đã ở đó. |
Mr ˈhærɪs ænd Mrs beɪt ænd θriː ˈʌðə ˈtiːʧəz wɜː ðeə. | |
Are there any other questions? Còn câu hỏi nào khác không? |
ɑː ðeər ˈɛni ˈʌðə ˈkwɛsʧənz? | |
I can not see you now—some other time, maybe. Tôi không thể thấy bạn bây giờ - vài lần khác, có thể lắm. |
aɪ kæn nɒt siː juː naʊ-sʌm ˈʌðə taɪm, ˈmeɪbiː. | |
Some designs are better than others. Một số thiết kế tốt hơn những cái còn lại |
sʌm dɪˈzaɪnz ɑː ˈbɛtə ðæn ˈʌðəz. | |
My other sister is a doctor. Một chị gái khác của tôi là bác sĩ |
maɪ ˈʌðə ˈsɪstər ɪz ə ˈdɒktə. | |
I went swimming while the others played tennis. Tôi đã đi bơi trong khi một số khác chơi tennis |
aɪ wɛnt ˈswɪmɪŋ waɪl ði ˈʌðəz pleɪd ˈtɛnɪs. | |
I work on the other side of town. Tôi làm việc ở một phần khác của thị trấn. |
aɪ wɜːk ɒn ði ˈʌðə saɪd ɒv taʊn. | |
I want to meet other employees than those in the computer room Tôi muốn gặp nhiều nhân viên khác ngoài những người trong phòng máy tính |
aɪ wɒnt tuː miːt ˈʌðər ˌɛmplɔɪˈiːz ðæn ðəʊz ɪn ðə kəmˈpjuːtə ruːm | |
He crashed into a car coming the other way. Anh ấy đâm vào 1 chiếc xe đang đi tới từ đường khác. |
hiː kræʃt ˈɪntuː ə kɑː ˈkʌmɪŋ ði ˈʌðə weɪ. | |
I will wear my other shoes—these are dirty. Tôi sẽ đi những chiếc giầy khác, những chiếc đó bẩn mất rồi. |
aɪ wɪl weə maɪ ˈʌðə ʃuːz-ðiːz ɑː ˈdɜːti. |
Bình luận (0)