Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
There were six or seven of us there. Có khoảng 6 hoặc 7 người trong chúng ta ở đó. |
ðeə wɜː sɪks ɔː ˈsɛvn ɒv ʌs ðeə. | |
I am older than her. Tôi cao hơn cô ấy |
aɪ æm ˈəʊldə ðæn hɜː. | |
There was more whisky in it than soda. Có nhiều rượu whisky trong nó hơn là soda |
ðeə wɒz mɔː ˈwɪski ɪn ɪt ðæn ˈsəʊdə. | |
It was much better than I had expected. Nó đã tốt hơn nhiều so với tôi mong đợi |
ɪt wɒz mʌʧ ˈbɛtə ðæn aɪ hæd ɪksˈpɛktɪd. | |
You should know better than to behave like that. Bạn nên tìm hiểu nhiều hơn là cư xử như thế đó. |
juː ʃʊd nəʊ ˈbɛtə ðæn tuː bɪˈheɪv laɪk ðæt. | |
It never takes more than an hour. Nó không bao giờ mất nhiều hơn 1 giờ |
ɪt ˈnɛvə teɪks mɔː ðæn ən ˈaʊə. | |
Hardly had we arrived than the problems started. Thật khó khăn chúng ta có thể tới ngay khi những vấn đề bắt đầu. |
ˈhɑːdli hæd wiː əˈraɪvd ðæn ðə ˈprɒbləmz ˈstɑːtɪd. | |
No sooner had I sat down than there was a loud knock on the door. Ngay khi tôi ngồi xuống thì có tiếng gõ cửa lớn. |
nəʊ ˈsuːnə hæd aɪ sæt daʊn ðæn ðeə wɒz ə laʊd nɒk ɒn ðə dɔː. | |
I do not know any French people other than you. Tôi không biết bất kì người Pháp nào khác ngoài bạn. |
aɪ duː nɒt nəʊ ˈɛni frɛnʧ ˈpiːpl ˈʌðə ðæn juː. | |
I have never known him to behave other than selfishly. Tôi không hề biết anh ấy đối xử với người khác ngoại trừ ích kỷ |
aɪ hæv ˈnɛvə nəʊn hɪm tuː bɪˈheɪv ˈʌðə ðæn ˈsɛlfɪʃli. |
Bình luận (0)