Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I could dance. Tôi có thể nhảy múa. |
aɪ kʊd dɑːns. | |
Could I use your phone ? Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn chứ? |
kʊd aɪ juːz jɔː fəʊn ? | |
We could write a letter to the director. Chúng ta sẽ viết một bức thư tới giám đốc. |
wiː kʊd raɪt ə ˈlɛtə tuː ðə dɪˈrɛktə. | |
I am so fed up I could scream! Tôi quá bực mình tôi có thể la hét! |
aɪ æm səʊ fɛd ʌp aɪ kʊd skriːm! | |
You could always try his home number. Bạn có thể thử gọi số điện thoại nhà anh ấy. |
juː kʊd ˈɔːlweɪz traɪ hɪz həʊm ˈnʌmbə. | |
I could do it now, if you like. Tôi có thể làm nó ngay nếu bạn thích. |
aɪ kʊd duː ɪt naʊ, ɪf juː laɪk. | |
Could I borrow your bicycle ? Tôi có thể mượn xe đạp của bạn chứ? |
kʊd aɪ ˈbɒrəʊ jɔː ˈbaɪsɪkl ? | |
Everything could happen. Mọi chuyện đều có thể xảy ra |
ˈɛvrɪθɪŋ kʊd ˈhæpən. | |
Don't worry - they could have just forgotten to phone Đừng lo lăng, bọn chúng có thể chỉ quên không gọi điện thoại về thôi. |
dəʊnt ˈwʌri - ðeɪ kʊd hæv ʤʌst fəˈgɒtn tuː fəʊn | |
You could be right, I suppose Bạn có thể đúng, tôi giả sử như thế. |
juː kʊd biː raɪt, aɪ səˈpəʊz |
Bình luận (0)