Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
She looked for him but couldn't see him in the crowd. Cô ấy tìm kiếm anh ấy nhưng không thấy anh ấy trong đám đông |
ʃiː lʊkt fɔː hɪm bʌt ˈkʊdnt siː hɪm ɪn ðə kraʊd. | |
The opera was the place to see and be seen. Các vở nhạc kịch là nơi để xem và được xem |
ði ˈɒpərə wɒz ðə pleɪs tuː siː ænd biː siːn | |
I cannot see the point Tôi không thể nhìn thấy điểm |
aɪ ˈkænɒt siː ðə pɔɪnt | |
I do not see the advantage of doing it Tôi không nhìn thấy lợi ích của việc làm điều đó |
aɪ duː nɒt siː ði ədˈvɑːntɪʤ ɒv ˈdu(ː)ɪŋ ɪt | |
He refused to see me Anh ta từ chối gặp tôi |
hiː ˌriːˈfjuːzd tuː siː miː | |
You had better see a lawyer Tốt hơn bạn nên đi gặp luật sư |
juː hæd ˈbɛtə siː ə ˈlɔːjə | |
I see life differently now Tôi nhận thấy cuộc sống bây giờ đã khác |
aɪ siː laɪf ˈdɪfrəntli naʊ | |
I hate to see you unhappy. Tôi ghét phải thấy bạn không vui |
aɪ heɪt tuː siː juː ʌnˈhæpi. | |
On a clear day you can see for miles from here. Vào một ngày đẹp trời, bạn có thể nhìn xa vạn dặm từ đây |
ɒn ə klɪə deɪ juː kæn siː fɔː maɪlz frɒm hɪə. | |
In the evening we went to see a movie. Vào buổi tối chúng tôi đi xem một bộ phim |
ɪn ði ˈiːvnɪŋ wiː wɛnt tuː siː ə ˈmuːvi. |
Bình luận (0)