Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
This jacket is just my size. Chiếc áo này chỉ làm theo kích thước của tôi |
ðɪs ˈʤækɪt ɪz ʤʌst maɪ saɪz. | |
You're just in time. Ban chỉ cần có mặt đúng giờ |
jʊə ʤʌst ɪn taɪm. | |
It's just what I wanted! Đó chỉ là điều tôi cần |
ɪts ʤʌst wɒt aɪ ˈwɒntɪd! | |
The clock struck six just as I arrived. Chiếc đồng hồ chỉ đã đánh mới có 6 lần khi tôi đến. |
ðə klɒk strʌk sɪks ʤʌst æz aɪ əˈraɪvd. | |
You can get there just as cheaply by plane. Bạn có thể đến đó một cách rẻ tiền bằng máy bay. |
juː kæn gɛt ðeə ʤʌst æz ˈʧiːpli baɪ pleɪn. | |
Please wait : I'm just finishing a letter Làm ơn hãy chờ: tôi chỉ vừa vừa viết xong bức thư |
pliːz weɪt : aɪm ʤʌst ˈfɪnɪʃɪŋ ə ˈlɛtə | |
I was just having lunch when Bill rang Tôi chỉ vừa bắt đầu bữa trưa khi Bill gọi |
aɪ wɒz ʤʌst ˈhævɪŋ lʌnʧ wɛn bɪl ræŋ | |
why not just wait and see what happens ? Tại sao lại không chỉ chờ và xem điều gì xảy ra nhỉ? |
waɪ nɒt ʤʌst weɪt ænd siː wɒt ˈhæpənz ? | |
just let me say something Hãy để cho tôi nói môt vài điều |
ʤʌst lɛt miː seɪ ˈsʌmθɪŋ | |
When you arrived he had only just left. Khi bạn đến, anh ấy chỉ mới rời đi thôi |
wɛn juː əˈraɪvd hiː hæd ˈəʊnli ʤʌst lɛft. |
Bình luận (0)