Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Come into the house. Hãy vào nhà đi |
kʌm ˈɪntuː ðə haʊs. | |
She dived into the water. Cô ấy lặn xuống nước |
ʃiː daɪvd ˈɪntuː ðə ˈwɔːtə. | |
Speak clearly into the microphone. Nói rõ ràng vào micrô. |
ʃiː daɪvd ˈɪntuː ðə spiːk ˈklɪəli ˈɪntuː ðə ˈmaɪkrəfəʊn.ˈwɔːtə. | |
He threw the letter into the fire. Anh ta ném lá thư vào lửa. |
hiː θruː ðə ˈlɛtər ˈɪntuː ðə ˈfaɪə. | |
The truck crashed into a parked car. Chiếc xe tải đâm vào một chiếc xe đang đỗ. |
ðə trʌk kræʃt ˈɪntuː ə pɑːkt kɑː. | |
Translate Kieu into English Dịch truyện Kiều sang tiếng Anh |
trænsˈleɪt Kieu ˈɪntuː ˈɪŋglɪʃ | |
She carried on working late into the night. Cô ấy tiếp tục làm việc muộn vào ban đêm |
ʃiː ˈkærid ɒn ˈwɜːkɪŋ leɪt ˈɪntuː ðə naɪt. | |
They came into power in 2008. Họ lên năm quyền vào năm 2008 |
ðeɪ keɪm ˈɪntuː ˈpaʊər ɪn 2008. | |
He was shocked into a confession of guilt. Anh ta bị sốc khi thú nhận tội lỗi. |
hiː wɒz ʃɒkt ˈɪntuː ə kənˈfɛʃən ɒv gɪlt. | |
The bank was into her for $100 000. Ngân hàng đã lấy của cô ấy 100000 đô la |
ðə bæŋk wɒz ˈɪntuː hɜː fɔː $100 000. |
Bình luận (0)