Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Happy New Year! Chúc mừng năm mới! |
ˈhæpi njuː jɪə! | |
I lost my job earlier this year. Tôi đã mất việc sớm hơn năm nay. |
aɪ lɒst maɪ ʤɒb ˈɜːlɪə ðɪs jɪə. | |
It's exactly a year since I started working here. Chính xác là một năm kể từ khi tôi bắt đầu làm việc ở đây. |
ɪts ɪgˈzæktli ə jɪə sɪns aɪ ˈstɑːtɪd ˈwɜːkɪŋ hɪə. | |
She gave up teaching three years ago. Cô ấy đã từ bỏ việc dạy 3 năm trước. |
ʃiː geɪv ʌp ˈtiːʧɪŋ θriː jɪəz əˈgəʊ. | |
We started German in year seven. Chúng tôi bắt đầu tiếng Đức vào năm thứ bảy. |
wiː ˈstɑːtɪd ˈʤɜːmən ɪn jɪə ˈsɛvn. | |
She looks young for her years. Cô ấy trông trẻ cho những năm của cô ấy. |
ʃiː lʊks jʌŋ fɔː hɜː jɪəz. | |
it's years since we last met Đó là những năm kể từ lần cuối chúng tôi gặp nhau |
ɪts jɪəz sɪns wiː lɑːst mɛt | |
He was chosen as TV personality of the year. Anh ấy được chọn như nhân cách truyền hình của năm. |
hiː wɒz ˈʧəʊzn æz ˌtiːˈviː ˌpɜːsəˈnælɪti ɒv ðə jɪə. | |
Spending has increased year on year. Chi tiêu đã tăng lên hằng năm. |
ˈspɛndɪŋ hæz ɪnˈkriːst jɪər ɒn jɪə. | |
That's the best movie I've seen in years. Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã xem trong năm. |
ðæts ðə bɛst ˈmuːvi aɪv siːn ɪn jɪəz. |
Bình luận (0)