Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
unusual không thông thường; hiếm |
adj | /ʌn'ju:ʒl/ | it's unusual for him to refuse a drink | ||
verbal [thuộc] từ, [thuộc] lời, theo từng chữ một |
adjective | /v'ɜ:bl/ | The job applicant must have good verbal skills. | ||
usual thường, thông thường, như thường ngày |
adj | /'ju:ʒuəl/ | She made all the usual excuses. | ||
upbringing sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) |
noun | /ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/ | to have had a sheltered upbringing | ||
Upstairs tầng trên, lầu trên |
noun | /ˈʌpˈsteəz/ | I carried her bags upstairs | ||
vacancy chỗ trống( trong công việc) |
noun | /ˈveɪkənsi/ | There’s a vacancy in the accounts department | ||
upper secondary school trường trung học phổ thông |
Noun | ˈʌpər ˈsɛkənˌdɛri skul | This is a upper secondary school in US | ||
undergraduate course khóa đại học |
Noun | ˌʌndərˈgræʤəwət kɔrs | We offer 30 undergraduate courses at Cambridge covering more than 65 subject areas. | ||
undergraduate programme chương trình học đại học |
Noun | ,ʌndə'grædʒuət'prougræm | Undergraduate programmes are three years long and end with a Bachelor of Science degree. |
Bình luận (0)