Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
tray khay, mâm |
Noun | /trei/ | letters were piled high in the tray on his desk | ||
trim ngăn nắp, gọn gàng,mảnh mai, thon thả,cắt, tỉa, xén bớt,... |
adjective, verb, noun | /trim/ | the article is too long, can you trim it [by a quarter]? | ||
typical điển hình; đặc trưng |
adjective | ˈtɪpɪkl̩ | Typical symptoms would include severe headaches, vomiting and dizziness. | ||
trust tin, tin cậy, tín nhiệm |
verb | trʌst | Trust your instincts, and do what you think is right | ||
tutor dạy kèm, kèm cặp |
verb | /ˈtjuːtə(r)/ | He tutors students in mathematics. | ||
tune giai điệu |
noun | /tu:n/Đọc giọng UKĐọc giọng US | I can't get that tune [=song] out of my head. | ||
trap dây nón |
Noun | træp | My trap broken | ||
tuition fee học phí |
Noun | tjuˈɪʃən fi | How much is tuition fees in UK? | ||
tutorial appointment cuộc hẹn phụ đạo |
Noun | tju'tɔriələ'pɔintmənt | She has a tutorial appointment on Tuesday. |
Bình luận (0)