Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
suppose nghĩ rằng, cho là;giả sử;đề nghị |
verb | /sə'pəʊz/ | what do you suppose he wanted? | ||
to take a seat ngồi lên gối |
v | tu teɪk ə sit | Why don't you take a seat? | ||
to take/assume the responsibility to sb for sth chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó |
v | tu teɪk/əˈsum ðə riˌspɑnsəˈbɪləti | The politician assumed responsibility for his Party. | ||
to take care of chăm sóc |
v | tu teɪk kɛr ʌv | Don't worry about me, I can take care of myself | ||
to take out the garbage đổ rác |
v | tu teɪk aʊt ðə ˈgɑrbɪʤ | She take out the garbage in morning | ||
to take part in tham gia |
v | tu teɪk pɑrt ɪn | She is take part in several TV programs and has released five albums. | ||
to turn down vặn nhỏ |
v | tu tɜrn daʊn | When the market turns down, recruitment is one of the first areas companies look at to make savings. | ||
to turn off the lights tắt đèn |
v | tu tɜrn ɔf ðə laɪts | If you are the last yo leave the room, please turn off the lights | ||
to turn on the lights mở đèn |
v | tu tɜrn ɑn ðə laɪts | Someone please turn on the light |
Bình luận (0)