Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
require đòi hỏi, đòi, yêu cầu, muốn có |
verb | /rɪˈkwaɪə/ | I have done all that is required by law | ||
recover hồi phục |
verb | /rɪˈkʌvər/ | He's still recovering from his operation. | ||
reject không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ |
verb | /rɪˈdʒekt/ | The prime minister rejected any idea of reforming the system. | ||
reduce giảm, giảm bớt, hạ; làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi |
verb | /rɪˈdjuːs/ | Giving up smoking reduces the risk of heart disease. | ||
to raise one's hands giơ tay |
v | tu reɪz wʌnz hændz | He can't raise one's hands | ||
to reach a certain age đến một tuổi nào đó |
adv | tu riʧ ə ˈsɜrtən eɪʤ | When you reach a certain age in life, time becomes more important than money. | ||
reaffirm tái xác nhận |
v | 'riə'fəm | These events reaffirm my belief in the need for better information. | ||
to relate to liên quan tới |
v | tu rɪˈleɪt tu | Many parents find it hard to relate to their children when they are teenagers. | ||
to reserve sth (forsb/sth) đặt trước |
v | ri'zəv | I reserve Mondays for tidying my desk and answering letters. |
Bình luận (0)