Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
publish xuất bản; công bố |
verb | ˈpʌblɪʃ | publish a magazine or newspaper | ||
promise hứa hẹn, khiến cho có triển vọng |
verb | ˈprɒmɪs | She promised to be here. | ||
promote nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp; xúc tiến, đẩy mạnh; quảng cáo (cái gì) để bán |
verb | /prəˈməʊt/ | The band has gone on tour to promote their new album. | ||
produce trình ra, đưa ra, giơ ra; làm, sản xuất, chế tạo |
verb | /prəˈdjuːs/ | Her duty was to produce an heir to the throne. | ||
to prepare for chuẩn bị cho |
v | tu priˈpɛr fɔr | How to Prepare for a Job Interview ? | ||
to protect +sb/sth + from bảo vệ ... khỏi |
v | prəˈtɛkt | We must protect the environment from being damaged. | ||
to put down cất |
v | tu pʊt daʊn | He push down the book into coffer | ||
to put into force có hiệu lực |
tu pʊt ˈɪntu fɔrs | This law put into force on December 23, 2017 | |||
to put off hoãn lại |
v | tu pʊt ɔf | they put off telling parents because it was an open investigation. |
Bình luận (0)