Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
owe nợ |
verb | /əʊ/ | He owes his father 50 dollars. | ||
offer (n) đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng, dạm, hỏi, ướm; (v) đề nghị |
Noun, verb | /'ɔfə/ | Devon accepted our offer to write the business plan | ||
observe quan sát, theo dõi |
verb | əbˈzɜːv | Children learn by observing adults. | ||
photograph ảnh, bức hình,chụp ảnh, chụp hình |
Noun, verb | /'fəʊtəgræf/ | I always photograph badly | ||
order thứ tự,trật tự,mệnh lệnh; lệnh,sự đặt hàng; đơn đặt hàng; hàng cung ứng theo đơn đặt hàng,đặt mua; đặt làm,..... |
Noun, verb | /'ɔ:də[r]/ | he put his papers in order before he left the office | ||
to object to phản đối |
v | tu ˈɑbʤɛkt tu | Many local people object to the building of the new airport | ||
to omit bỏ sót, bỏ đi |
v | tu oʊˈmɪt | She was omitted from the list of contributors to the report. | ||
to pass đi ngang qua |
v | pæs | they pass life together. | ||
to pass the exam thi đậu |
v | tu pæs ði ɪgˈzæm | I couldn't pass the exam. |
Bình luận (0)