Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
notice thông báo; sự báo trước; chú ý |
verb | ˈnəʊtɪs | She noticed that someone was following her. | ||
mention nói đến, kể đến, đề cập đến, |
verb, noun | /'men∫n/ | that was not mentioned in this letter | ||
manage quản lý, điều hành, trông nom,chế ngự, kiềm chế; trông nom (trẻ con…),xoay xở được, tìm được cách |
verb | /'mænidʒ/ | he manage the finances here | ||
marry cưới |
verb | /ˈmӕri/ | She was 23 when she married Ben | ||
to make full use of sử dụng triệt để |
v | tu meɪk fʊl juz ʌv | I will work as hard as necessary to make full use of my skills. | ||
to make real effort hết sức cố gắng |
v | tu meɪk riəl ˈɛfərt | it was a real effort to stay awake through the film. | ||
to memorize ghi nhớ, học thuộc lòng |
v | tu ˈmɛməˌraɪz | When I was at school, we were required to memorize a poem every week. | ||
to move on tiến lên |
v | tu muv ɑn | the crowd is moving on ahead | ||
to note down ghi chép |
v | tu noʊt daʊn | Selecting what to note down increases your understanding. |
Bình luận (0)