Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
install đặt, lắp (thiết bị, máy móc) |
verb | /in'stɔ:l/ | install a heating system in a building | ||
join (+ up) liên kết, hợp nhất, gia nhập, nhập bọn; tham gia |
verb | /dʒɔɪn/ | the place where the two rivers join | ||
interpret giải thích, làm sáng tỏ |
verb | /ɪnˈtɜːprɪt/ | The students were asked to interpret the poem. | ||
initiate bắt đầu, khởi xướng |
verb | /ɪˈnɪʃieɪt/ | The program was initiated by the state government. | ||
invest đầu tư |
verb | /ɪnˈvest/ | Now is a good time to invest in the property market | ||
indicate chỉ, cho biết, ra dấu; tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị; trình bày sơ qua, nói ngắn gọn |
verb | /ˈɪndɪkeɪt/ | A yellowing of the skin indicates jaundice. | ||
to join hands nắm tay nhau, chung tay |
v | tu ʤɔɪn hændz | Everyone should join hands to preserve our environment | ||
to jump up and down nhảy lên nhảy xuống |
v | tu ʤʌmp ʌp ænd daʊn | I'm gonna jump up and down | ||
to keep in touch with giữ liên lạc |
v | tu kip ɪn tʌʧ wɪð | How to Keep In Touch with Friends |
Bình luận (0)