Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
improve Cải tiến, cải thiện, tận dụng |
verb | ɪmˈpruːv | The editor improved the manuscript with his changes | ||
import nhập khẩu, nhập, du nhập, hàng hóa nhập khẩu;có tầm quan trọng, |
verb, noun | /im'pɔ:t/ | the latest pop music imported from America | ||
hate ghét, căm ghét; rất tiếc; miễn cưỡng |
verb | heɪt | I hate Mexican food. | ||
imagine tưởng tượng, hình dung,nghĩ rằng, cho rằng |
verb | /i'mædʒin/ | can you imagine what it would be like to live without electricity? | ||
greet chào đón, chào mừng, hoan hô |
verb | /ɡriːt/ | He greeted all the guests warmly as they arrived. | ||
to grade chấm điểm( bài thi) |
v | tu greɪd | How are you going to grade this? | ||
to graduate from tốt nghiệp |
v | tu ˈgræʤuɪt frʌm | I graduated from Nescience University | ||
to hold hands nắm tay |
v | tu hoʊld hændz | They walked along holding hands. | ||
to hurt someone's feeling chạm lòng tự ái của ai |
tu hɜrt ˈsʌmˌwʌnz ˈfilɪŋ | Did you ever hurt someone's feelings? |
Bình luận (0)