Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
exchange sự trao đổi, sự đổi chác, thị trường hối đoái,.... |
Noun, verb | /iks't∫eindʒ/ | he exchanged the blue jumper for a red one | ||
explain giải nghĩa, giải thích, thanh minh, lý giải |
verb | /ɪkˈspleɪn/ | can you explain why you left? | ||
develop phát triển, [làm cho] biểu lộ ra, rửa, tráng (phim ảnh) ; hiện rõ (nói về hình ảnh trên phim), đầu tư khai thác |
verb | /dɪˈveləp/ | the child is developing well | ||
employ thuê làm, nhận vào làm |
verb | ɪmˈploɪ | she hasn't been employed for six months now | ||
encourage khuyến khích, cổ vũ, động viên |
verb | /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ | hey claim that some computer games encourage violent behaviour in young children. | ||
export xuất khẩu |
verb | /ɪkˈspɔːt/ | American pop music has been exported around the world. | ||
end up kết thúc |
v | end up | How did I end up here ? | ||
to fail the exam thi rớt |
v | feɪl ði ɪgˈzæm | How to feel when you fail an exam | ||
to fall in love with phải lòng ai |
v | fɔl ɪn lʌv wɪð | fall in love with the person who enjoys your madness, not an idiot who forces you to be normal |
Bình luận (0)