Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
fulfill thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn |
verb | /ful'fil/ | Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill | ||
forecast (n) sự dự báo trước; (v) dự báo, dự đoán, đoán trước |
Noun, verb | /fɔ:'kɑ:st/ | Analysts forecast a strong economic outlook | ||
follow theo sau, đuổi theo, đi dọc theo, đi dọc theo,... |
verb | /ˈfɒləʊ/ | Monday follows Sunday | ||
forgive tha thứ, thú lỗi |
verb | /fə'giv/ | she forgave him his thoughtless remark | ||
feel thấy, cảm thấy |
verb | /fi:l/ | I could feel the warmth of the sun. | ||
to fight back tears gạt nước mắt |
v | faɪt bæk tɛrz | He fight back tears | ||
find out tìm hiểu, tìm ra |
v | faɪnd aʊt | I must find out the train times. | ||
to fulfill the requirements làm đầy đủ các thủ tục nhập học |
v | fʊlˈfɪl ðə rɪˈkwaɪrmənts | You must fulfill your duty to the humans. | ||
to get along xoay sở |
v | gɛt əˈlɔŋ | I don't really get along with my sister's husband. |
Bình luận (0)