Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
complete ‹làm/làm cho› hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn; hoàn thành, xong |
verb | /kəm'pli:t/ | We ordered some dessert to complete our meal | ||
cause nguyên nhân,sự nghiệp; đại nghĩa,(luật) việc tố tụng, vụ kiện,lý do,gây ra, làm cho |
Noun, verb | /kɔ:z/ | smoking can cause lung cancer | ||
complain kêu ca, than phiền |
verb | kəmˈpleɪn | My mother complains all day. | ||
communicate giao tiếp |
verb | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | He was asked to communicate the news to the rest of the people. | ||
conduct tiến hành |
verb | /kənˈdʌkt/ | The committee will conduct an inquiry into the governor's alleged fraud. | ||
choose chọn; lựa; quyết định |
verb | /tʃuːz/ | Many people choose not to marry. | ||
to catch one's eye đón mắt của ai |
v | tu kæʧ wʌnz aɪ | Did anything catch your eye at the flea market? | ||
to come up được đặt ra |
v | kʌm ʌp | What points come up at the meeting? | ||
concentrate on sth tập trung vào |
v | ˈkɑnsənˌtreɪt ɑn | She gave up her job to concentrate on writing a novel. |
Bình luận (0)