Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
supposed được giả định [là]; coi như [là] |
adjective | səˈpəʊzd | a supposed genius | ||
to be trimmed được cắt xén |
v | trɪmd | Plants in the garden are trimmed | ||
upset lo lắng |
v | ʌpˈset | Don't upset yourself by thinking about what might have been. | ||
to be willing (to do sth) sẵn lòng làm điều gì |
v | ˈwɪl.ɪŋ | You have to be willing to see other people's points of view. | ||
to be wounded bị thương |
adj | ˈwuːn.dɪd | He was deeply wounded by her fierce criticism. | ||
to be wrapped được gói |
v | ræpt | I want to be wapped in your arms, but instead you're wrapped in my thoughts. | ||
to blame sb/sth for/on sth trách móc ai về cái gì |
v | bleɪm | Hugh blames his mother for his lack of confidence. | ||
to breakdown bị nạn, bị hỏng (xe) |
v | breɪkdaʊn | Both sides blamed each other for the breakdown of talks. | ||
to break into đột nhập |
v | breɪk ˈɪntu | If someone breaks into a building , they get into it by force. |
Bình luận (0)