Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
angry giận dữ, tức giận |
adjective | ˈæŋɡri | angry customers; an angry silence; sending angry letters to the papers | ||
excited bị kích thích; đầy hứng khởi |
adjective | /ik'saitid/ | their new record is nothing to get excited about | ||
to be afraid of + V ing sợ |
adj | əˈfreɪd ʌv | She's afraid of being attacked if she walks across the park. | ||
to be agreed upon đạt tới một sự đồng ý |
tu bi əˈgrid əˈpɑn | Agreed-upon procedures are the standards a company | |||
to be attracted to bị thu hút |
adj | tu bi əˈtræktəd tu | We are attracted to certain friendships | ||
to be aware of có ý thức về |
tu bi əˈwɛr ʌv | He stopped, and we were both aware of something in his mind which he put from him | |||
to be based on dựa vào |
tu bi beɪst ɑn | the television studio is now producing historical drama based on the life of genghis khan. | |||
to be charge of sb/sth đảm nhiệm, phụ trách |
v | ʧɑrʤ ʌv | He is in charge of writing reports. | ||
to be cover with được bao phủ |
adj | ˈkʌvər wɪð | the mountain is covered with snow. |
Bình luận (0)