Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
avoid tránh; ngừa, |
verb | /ə'vɔid/ | to avoid the city centre, turn right here | ||
approve chấp thuận; phê chuẩn; phê duyệt; chuẩn y; tán thành; ưng thuận; bằng lòng |
verb | /əˈpruːv/ | I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve. | ||
attend rất chú tâm; rất cẩn thận; chăm sóc; phục vụ |
verb | /əˈtend/ | The meeting was attended by 90% of shareholders. | ||
arrange sắp xếp |
verb | /əˈreindʒ/ to put in some | She arranged the books on the bookshelves | ||
to apply to sb thích hợp với ai có hiệu quả |
ə'plai | You have to apply to the passport office for a visa. | |||
to ask permission xin phép |
Noun | pə'mi∫n | If you come up with an idea and hope to do it, you usually have to ask permission for it! | ||
to ask their ancestors' permission xin phép ông bà |
tu æsk ðɛr ˈænˌsɛstərz pərˈmɪʃən | The couple should pray before the altar asking their ancestors for permission for their marriage | |||
to attract sb's attention gây (thu hút) sự chú ý của ai |
v | ə'trækt ə'ten∫n | I've tried to attract her attention, but she hasn't noticed me yet. | ||
to argue with sb about sth tranh luận với ai về điều gì |
ˈɑrgju | Duy argues with Huy about the book they just read |
Bình luận (0)