Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
thoughtful trầm tư, tư lự |
adjective | /θɔ:tfl/ | She looked at me with a thoughtful expression. | ||
thoroughly [một cách] hoàn toàn, [một cách] hoàn hảo; hết sức |
adverbs | /'θʌrəli/ | after a hard day's work, I feel thoroughly tired | ||
tertiary institution bộ hồ sơ nhập học vào ĐH |
Noun | 'tə∫əri ,insti'tju∫n | There is a tertiary institution in the table | ||
tertiary study việc học |
Noun | ˈtɜrʃəri ˈstʌdi | What is tertiary study? | ||
thief tên trộm |
Noun | θiːf | It's said that a barking dog puts off the opportunist thief. | ||
to accompany đi cùng, hộ tống |
v | ə'kʌmpəni | Would you like me to accompany you to your room? | ||
to admit thừa nhận |
v | əd'mit | I was too embarrassed to admit that I was scared. | ||
to advertise quảng cáo |
v | ['ædvətaiz] (v) quảng cáo | It is most expensive to advertise at peak viewing times. |
Bình luận (0)