Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
successful thành công |
adjective | səkˈsesfəl | a successful architect; a successful business venture | ||
subsequent theo sau, tiếp sau |
adjective | /'sʌbsikwənt/ | subsequent events proved me wrong | ||
subsidy tiền trợ cấp |
noun | /ˈsʌbsɪdi/ | to reduce the level of subsidy | ||
substantial lớn, quan trọng |
adjective | /səbˈstænʃəl/ | Microsoft has a substantial market share in office software market. Its products are used by 70 percent of personal computers around the world. | ||
style văn phong,phong cách, cách, lối,sự trội; nét đặc sắc; nét xuất sắc,kiểu quần áo, thời trang,danh hiệu,.. |
Noun | /stail/ | she's a very popular writer but I just don't like her style | ||
stressful căng thẳng |
adjective | /ˈstresfʊl/ | a stressful job | ||
success sư thành công |
noun | /səkˈses/ | I didn't have much success in finding a job. | ||
struggle đấu tranh |
verb | /ˈstrʌɡl/ | Millions of people are struggling for survival | ||
state intervention sự can thiệp của nhà nước |
Noun | steɪt ˌɪntərˈvɛnʧən | In many countries, active state interventions have been at the forefront of growth and development strategies. |
Bình luận (0)