Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
slightly [một cách] mảnh khảnh; sơ sơ, hơi |
adverb | ˈslaɪtli | The children argued because one slice of cake was slightly larger than the other. | ||
socially về mặt xã hội; bằng con đường giao tiếp xã hội |
adverbs | /'səʊ∫əli/ | I know him through work, but not socially | ||
social [thuộc] xã hội, sống thành xã hội, sống thành đàn, kết giao bằng hữu và giải trí |
adjective | /ˈsəʊʃl̩/ | man is social animal | ||
situation tình thế, tình hình,vị trí; địa thế,việc làm [được trả lương] |
Noun | /,sit∫ʊ'ei∫n/ | the company is in a poor financial situation | ||
society xã hội, sự giao du; sự kết bạn, xã hội thượng lưu, đoàn thể; câu lạc bộ |
noun | /səˈsaɪəti/ | a danger to society | ||
signal tín hiệu, dấu hiệu |
noun | /'signəl/ | is this announcement signal of better times ahead? | ||
society xã hội, sự giao thiệp, đoàn thể, đoàn hội |
noun | /səˈsaɪəti/ | They were discussing the problems of Western society. | ||
social worker người làm công tác xã hội |
Noun | ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər | Social work is a profession concerned with helping individuals |
Bình luận (0)