Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
reform cải tạo, cải cách, cải tổ; sửa đổi |
noun | rɪˈfɔːm | The reforms he proposed were too radical for the politicians. | ||
record hồ sơ,lý lịch,đĩa hát; bản ghi âm,kỷ lục,ghi, ghi chép lại,chỉ |
Noun, verb | /'rekərd/ | last summer was the wettest on record for 50 years | ||
regulation quy định |
noun | /ˌreɡjəˈleɪʃən/ | Let's look at the basic rules and regulations governing the sale of books. | ||
recommendation sự› giới thiệu, tiến cử; ‹sự› gửi gắm, phó thác, dặn dò |
Noun | /,rekəmen'deiʃn/ | It is important to follow the doctor's recommendations if you want to improve your health | ||
record hồ sơ, sổ sách, biên bản, văn thư; kỷ lục; đĩa hát; |
Noun | /'rekɔ:d/ | You should keep a record of your expenses | ||
reception tiệc chiêu đãi |
Noun | rɪˈsɛpʃən | The president gave a reception for the visiting heads of state. | ||
reference letter thư giới thiệu |
Noun | 'refərəns 'letər | There is a reference letter in the table | ||
relaxed thỏai mái, không căng thẳng |
adj | ri'lækst | She seemed relaxed and in control of the situation | ||
renovation sự đổi mới |
Noun | ,renə'vei∫n | The museum is closed for renovation. |
Bình luận (0)