Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
romantic lãng mạn, thơ mộng; người lãng mạn |
noun, adjective | /rəʊ'mæntik/ | Mr. Smith is a romantic poet | ||
sacrifice lễ hiến sinh; vật hiến sinh, sự hy sinh; vật hy sinh; điều hy sinh |
Noun, verb | /'sækrifais/ | sacrifice a lamb to the gods | ||
roof mái nhà,mui, nóc (xe) vòm |
noun | /ru:f/ | The corner of the classroom was damp where the roof had leaked. | ||
rural (thuộc về) nông thôn |
adjective | /ˈrʊərəl/ | This poem sings about the rural life. | ||
rib xương sườn,trêu ghẹo, đùa cợt (ai),.. |
Noun, verb | /rib/ | she was constantly ribbed about her accent | ||
rim vành (bánh xe),cạp vành (rổ, rá); miệng (bát, chum, vại),cho vành vào (mắt kính), cho cạp vào (rổ, rá…) viền chung quanh, vây bọc chung quanh |
Noun, verb | /rim/ | mountains rimmed the valley | ||
rise sự lên, sự dâng lên; sự leo lên; sự tăng |
noun | raɪz | they cheered the rise of the hot-air balloon | ||
sarcastic chế nhạo |
adjective | /sɑːˈkæstɪk/ | She is always sarcastic me | ||
roommate bạn cùng phòng |
Noun | 'rummeit | Jean was my roommate during our first year at college. |
Bình luận (0)