Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
qualification tư cách, khả năng, năng lực, trình độ (để làm cái gì); |
Noun | /,kwɔlifi'keiʃn/ | The applicant had so many qualifications that the company created a new position for her | ||
progress (n) ‹sự› tiến tới, tiến bộ, phát triển; ‹sự› tiến hành, tiến triển; (v) tiến tới, tiến triển |
Noun, verb | /progress/ | The executive committee asked each group to present a report showing their progress for the year | ||
product sản phẩm,kết quả,người chịu ảnh hưởng (của việc gì đó),(toán học) tích [số] |
Noun | /'prɒdʌkt/ | a firm known for its high-quality products | ||
proportion tỉ lệ |
noun | /prəˈpɔːʃən/ | Adults make up a large proportion of the world's population. | ||
project dự án; đề án |
noun | /'prədʒekt/ | a project to establish a new national park | ||
production sự sản xuất, sự chế tạo; sản lượng; tác phẩm (một bộ phim. vở kịch.. đã sản xuất) |
noun | /prəˈdʌkʃn/ | It is important not to let production levels fall. | ||
productivity khả năng sản xuất; tình trạng đang sản xuất; sức sản xuất; năng suất lao động |
noun | /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ | How was the productivity yesterday? | ||
proficiency sự thành thạo |
noun | /prəˈfɪʃnsi/ | He has a high level of oral proficiency in English | ||
public speaking nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói |
Noun | ˈpʌblɪk ˈspikɪŋ | In recent times, he has ventured into public speaking, giving his opinion on various subjects. |
Bình luận (0)