Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
posture tư thế, dáng điệu |
noun | /ˈpɒstʃə/ | a comfortable/relaxed posture | ||
priority ‹quyền/sự› ưu tiên, được xét trước |
Noun | /priority/ | Since the remaining issues were not a priority, the group decided to move them to the next week's agenda | ||
pretty xinh, xinh xinh, xinh xắn, hay hay |
adj | /'priti/ | she looks very pretty in that hat | ||
preparation sự sửa soạn, sự chuẩn bị |
Noun | /prepə'rei∫n/ | Preparation for the party started early. | ||
prize giải thưởng, phần thưởng, chiến lợi phẩm |
noun | /praɪz/ | He won first prize in the woodwind section. | ||
previous trước (thời gian, thứ tự); ưu tiên |
adjective | /ˈpriːviəs/ | No previous experience is necessary for this job. | ||
predict báo trước, nói trước, tiên đoán, dự đoán, dự báo |
verb | /prɪˈdɪkt/ | Nobody could predict the outcome. | ||
precede đi trước |
verb | /prɪˈsiːd/ | She preceded him into the room | ||
preschool trước tuổi đi học |
Noun | ˈpriː.skuːl | Do kids really need preschool? |
Bình luận (0)