Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
photographer thợ [chụp] ảnh; nhà nhiếp ảnh |
noun | /fə'tɒgrəfə[r]/ | A photographer is a person who makes photographs | ||
photography thuật chụp ảnh, thuật nhiếp ảnh |
Noun | /fə'tɒgrəfi/ | Her hobbies include hiking and photography | ||
permit cho phép,giấy phép |
verb, noun | /pə':mit/ | we do not permit smoking in the office | ||
photograph ảnh, bức hình,chụp ảnh, chụp hình |
Noun, verb | /'fəʊtəgræf/ | I always photograph badly | ||
performance sự làm, sự thực hiện; sự thi hành,sự diễn, sự biểu diễn, sự trình diễn, sự đóng [kịch]; suất trình diễn; buổi biểu diễn,thành tích... |
Noun | /pə'fɔ:məns/ | faithful in the performance of one's duties | ||
part time bán thời gian |
Noun | ˌpɑːrtˈtaɪm | After my children were born I decided to go part-time. | ||
pen pal bạn qua thư từ |
Noun | ˈpen ˌpæl | I've got a pen pal in Australia. | ||
personal service ngành dịch vụ cá nhân |
Noun | 'pɜ:rsənl'sɜ:rvɪs | The legal definition of Personal Service is Service of a court document directly to an individual. | ||
Physical Education môn giáo dục thể chất |
Noun | 'fɪzɪkl edʊ'keɪ∫ | In Australia, physical education was first made a compulsory part of the curriculum |
Bình luận (0)