Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
particularly đặc biệt |
adverbs | /pə'tikjʊləli/ | I like all his novels, but his latest is particularly good | ||
particular riêng, cá biệt,đặc biệt, chi tiết,(about, over something) kỹ tính, khó tính, khảnh |
adjective, noun | /pə'tikjʊlə[r]/ | she's very particular about what she wears | ||
overseas bên kia biển; nước ngoài; hải ngoại |
adjective | ˌəʊvəˈsiːz/ | He's an overseas Vietnamese. | ||
parallel song song |
adjective | /ˈpærəlel/ | The road is parallel with the river | ||
overall toàn bộ, toàn diện, toàn thể |
adjective | /ˌəʊvərˈɔːl/ | The person with overall responsibility for the project will be Paul | ||
out of kindness vì lòng tốt |
Noun | aʊt ʌv ˈkaɪndnəs | They only let him hang around out of kindness I suppose | ||
over and over nhiều lần lặp đi lặp lại |
adv | ˈoʊ·vər ən ˈoʊ·vər | We have to explain the same thing over and over before he understands. | ||
a pair of glasses một cặp mắt kính |
Noun | ə pɛr ʌv ˈglæsəz | I have a pair of glasses for my poor eyesight. | ||
palm leaf lá cọ |
Noun | pɑm lif | Palm leaves were used as writing materials in the Indian subcontinent |
Bình luận (0)