Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
neighbour người hàng xóm; người láng giềng |
noun | ˈneɪbə | Our next-door neighbours are always arguing. | ||
nod gật đầu; hất đầu ra hiệu; cúi đầu (chào) |
verb | nɒd | The teacher nodded when the student gave the right answer. | ||
nervous [thuộc] thần kinh,bị kích thích, căng thẳng,... |
adjective | /'nɜ:vəs/ | I felt really nervous before the interview. | ||
normally [một cách] thường;[một cách] bình thường;[một cách] thông thường |
adverbs | /'nɔ:məli/ | I'm not normally allowed to stay out late. | ||
the newly wedded couples những cặp vợ chồng mới cưới |
Noun | ðə ˈnuli ˈwɛdəd ˈkʌpəlz | The newly wedded couple wait for their honeymoon suite's door to get unlocked. | ||
nine out of ten chín trong mười (côngnhân) |
Noun | naɪn aʊt ʌv tɛn | That means nine out of ten students have the opportunity to help that one who is struggling. | ||
nonverbal phi ngôn ngữ |
Noun | ˌnɒnˈvɜː.bəl | Body language is a potent form of non-verbal communication. | ||
nursery school nhà trẻ |
Noun | ˈnɝː.sɚ.i ˌskuːl | Allow your little ones to excel when you enroll them at our nursery school. | ||
nursing home viện dưỡng lão |
Noun | ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm | Nursing homes are a type of residential care that provide around-the-clock nursing care for elderly people. |
Bình luận (0)