Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
mate bạn, bạn nghề, bạn đời, ghép đôi,.. |
Noun, verb | /meit/ | I'm off for a drink with my mates | ||
material vật liệu,vải,tư liệu,[thuộc] vật chất |
adjective, noun | /mə'tiəriəl/ | he is not officer material | ||
message bức điện,(số ít) lời truyền lại, lời tiên báo (của nhà tiên tri…), thư |
Noun | /'mesidʒ/ | we've had a message [to say] that your father is ill | ||
measure biện pháp |
noun | /ˈmeʒər/ | The nation took measures against racism. | ||
maximum [mức] tối đa |
noun | /'mæksiməm/ | obtain 81 marks out of a maximum of 100 | ||
method phương pháp, cách thức thứ tự; sự ngăn nắp |
noun | /ˈmeθəd/ | This method is very dangerous. | ||
marvelous tuyệt diệu |
adjective | /ˈmɑːvələs/ | The weather was marvellous | ||
Master of ceremonies chủ lễ, người dẫn chương trình |
Noun | ˌmæs.tɚ əv ˈser.ə.mə.niz | How to Be a Good Master of Ceremonies? | ||
methodical có phương pháp |
adj | məˈθɒd.ɪ.kəl | Tom is a very methodical person and writes lists for everything. |
Bình luận (0)